Bảng giá ô tô điện VinFast VF8 và VF9 mới nhất
>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá ô tô điện VinFast VF 5 (chính thức nhận đặt cọc)
1. Bảng giá ô tô điện VinFast VF 8 và VF 9 tháng 2/2024
Dưới đây là chính sách bán hàng cho khách hàng ký mới ô tô điện VinFast VF 8 và VF 9 từ ngày 01/02 – 29/02/2024. Khách hàng có 2 lựa chọn khi mua xe thuê pin hoặc mua xe kèm pin, cụ thể như sau:
Loại xe | Phiên bản | Giá bán lẻ bao gồm VAT (Triệu VNĐ) | |
Giá xe thuê Pin | Giá xe kèm Pin | ||
VF 8 | Eco 5 chỗ – pin SDI | 1 tỷ 090 | 1 tỷ 290 |
Eco 5 chỗ – pin CATL | 1 tỷ 144 | 1 tỷ 354 | |
Plus 5 chỗ – pin SDI | 1 tỷ 270 | 1 tỷ 470 | |
Plus 5 chỗ – pin CATL | 1 tỷ 333 | 1 tỷ 543 | |
VF 9 | Eco – 7 chỗ Pin SDI | 1 tỷ 491 | 1 tỷ 984 |
Eco – 7 chỗ Pin CATL | 1 tỷ 566 | 2 tỷ 083 | |
Plus – 7 chỗ (trần kim loại) – Pin SDI | 1 tỷ 676 | 2 tỷ 169 | |
Plus – 7 chỗ (trần kim loại) – Pin CATL | 1 tỷ 760 | 2 tỷ 280 | |
Gói Option – Trần kính (bản Plus) | 29.000.000đ | ||
Ghế cơ trưởng – xe 6 chỗ | 32.230.000đ |
CÙNG VINFAST VI VU ĐÓN TẾT
Chính sách hỗ trợ lãi suất chỉ từ 5%/tháng:
- KH mua xe thuê pin vay trong 5 năm: 2 năm đầu 5%, 3 năm tiếp theo tối đa 8% (nếu lãi suất thực tế < 8% KH được hưởng LS thực tế, nếu lãi suất thực tế >8% VF trả phần lãi chênh lệch)
- Tỷ lệ vay: 70%
- Ngân hàng triển khai: Vietcombank, Viettinbank và BIDV
Dòng xe | Tặng 2 năm thuê pin* (triệu đồng) | 2 năm sạc pin tại trạm sạc VinFast* (triệu đồng) |
VF 8 | 69,6 | 27 |
VF 9 | 98,4 | 30 |
- Tặng 2 năm thuê pin* (tương đương với VF 8 = 69,6 triệu và VF 9 = 98,4 triệu) và 2 năm sạc pin tại trạm sạc VF (tương đương với VF 8 = 27 triệu và VF 9 = 30 triệu). Tổng ưu đãi lần lượt là VF 8 = 96,6 triệu và VF 9 = 128,4 triệu.
*Lưu ý: KH được tặng gói thuê pin <3000km/tháng (< 3500km với VF9) trong 24 tháng.
Để được tư vấn chi tiết liên hệ ngay Hotline tư vấn hoặc điền vào Form bên dưới để được tư vấn chi tiết.
Hotline tư vấn và Báo giá tốt nhất
(Vui lòng Click vào sđt để tạo cuộc gọi)
3. Ô tô điện VinFast VF8 và VF9 có mấy màu ?
Mẫu xe | Màu Ngoại thất | Màu Nội thất |
VF 8 Eco | 8 màu: Đen, Trắng, Đỏ tươi, Cam, Bạc, Xám, Xanh dương (Xanh VinFast), Xanh lục (Deep Ocean) | Da tổng hợp: màu Đen |
VF 8 Plus | Da thật: Đen, Nâu, Xanh navy, Be | |
VF 9 Eco 7 chỗ | Da tổng hợp: Đen và Nâu | |
VF 9 Plus 7 chỗ | Da thật: Đen, Nâu, Xanh navy, Be | |
VF 9 Plus 6 chỗ |
Thời gian giao xe dự kiến: VF8 (đang giao xe), VF9 (đang giao xe). Quý khách lưu ý đặt sớm sẽ được ưu tiên nhận xe sớm.
Hình ảnh khách hàng tham dự một sự kiện và đặt cọc mua ô tô điện VinFasttại Showroom 3S VinFast Thăng Long
Muôn kiểu đặt cọc mua xe của khách hàng: Đem cả balo tiền đến showroom trả thẳng chờ ngày đẹp nhận xe. Ký hợp đồng và đặt cọc tại nhà hay tranh thủ ngaytại quán Cafe
4. Chính sách thuê pin và sạc pin Ô tô điện VinFast VF8 và VF9 ?
a, Chính sách thuê pin hàng tháng
Mẫu xe/Gói thuê pin | Phí dịch vụ thuê pin cho quãng đường đi trong 1 tháng (triệu VNĐ) | |
Dưới 3000 km | Từ 3000 km trở lên | |
VF 8 | 2,9 | 4,8 |
VF 9 | 4,5 | 6,9 |
b, Giá Pin ô tô điện VinFast VF 8 và VF 9 là bao nhiêu?
(áp dụng với khách hàng mua Pin)
Loại xe | Giá Pin (nếu KH mua đứt) – triệu đồng |
VF 5 | 80 |
VF 6 | 90 |
VF e34 | 120 |
VF 8 pin SDI – CATL | 200 – 210 |
VF 9 pin SDI | 493 |
VF 9 pin CATL Eco – Plus | 517 – 520 |
c, Phí sạc điện tại trạm sạc công cộng
VinFast triển khai 2 hình thức sạc pin linh hoạt: sạc tại trạm sạc công cộng và sạc tại nhà. Với hình thức sạc pin tại trạm sạc, khách hàng trả chi phí là 3.117đ/kwh
Nội dung | Giá thuê pin tối thiểu cho 500km |
Đơn giá sạc xe | 3.117đ/kwh (tương đương đơn giá điện kinh doanh bậc 5) |
Hình thức thanh toán | Thanh toán Online cùng phí thuê pin hàng tháng |
*Đơn giá sạc quá giờ: 1.100đ/phút (kể từ phút thứ 31 – để đảm bảo khách hàng không chiếm dụng chỗ của trạm sạc quá lâu, ảnh hướng đến việc sạc pin của khách hàng tiếp theo)
Hệ thống trạm sạc rộng khắp
(Đã hoàn thành xây dựng giai đoạn 1: tháng 9/2021, giai đoạn 2 kết thúc vào tháng 5/2022)
VinFast có kế hoạch phát triển hệ thống hơn 2000 trạm sạc phủ khắp Việt Nam đến cuối năm 2022 (chia làm 2 giai đoạn, đã xong giai đoạn 1). Ngoài ra, người dùng cũng có thể tự sạc xe tại nhà như các sản phẩm xe máy điện đang lưu hành.
5. Thông tin chi tiết ô tô điện VinFast VF 8
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8
Thông số kỹ thuật | VinFast VF 8 |
Phiên bản | Eco và Plus |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất xứ | Việt Nam |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4750 x 1900 x 1660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2950 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
Động cơ | 2 Motor (Loại 150kW) |
Loại nhiên liệu | Điện |
Công suất tối đa | Eco: 348 mã lực. Plus: 402 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | Eco: 500Nm. Plus: 640Nm |
Hệ dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Tăng tốc 0-100km/h | 5,9 giây |
Loại Pin | Lithium |
Quãng đường 1 lần sạc đầy | 2 phiên bản Pin 460 km và 510 km |
Dung lượng pin (dự kiến) | 92kW |
Thời gian sạc pin bình thường (loại sạc 11kW) | <8 giờ |
Thời gian sạc pin bình thường (loại sạc 25kW, từ 0% – 70%) | <=24 phút |
Bảng thông số chi tiết ô tô điện VinFast VF 8 (tên cũ VF e35)
Chi phí lăn bánh, ra biển ô tô điện VinFast VF 8
Thông tin chi tiết vui lòng xem thêm tại đây
— Quý khách lưu ý: liên hệ ngay để nhận ưu đãi dành cho KH trước 06/04/2022 —
>> Đặt cọc ngay chỉ với: 10.000.000đ <<
Hotline tư vấn và HỖ TRỢ ĐẶT CỌC
(Vui lòng Click vào sđt để tạo cuộc gọi)
Mr. Toản – Trưởng phòng kinh doanh
Màu ngoại thất ô tô điện VinFast VF 8
Gửi thông tin Đặt cọc VF 8 ngay tại đây
6. Thông tin chi tiết ô tô điện VinFast VF 9
Thông số kỹ thuật VinFast VF 9
Thông số kỹ thuật | VinFast VF 9 |
Phiên bản | Eco và Plus |
Số chỗ ngồi | 07 |
Xuất xứ | Việt Nam |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5120 x 2000 x 1721 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 204 |
Động cơ | 2 Motor (Loại 150kW) |
Loại nhiên liệu | Điện |
Công suất tối đa | 402 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 640Nm |
Hệ dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Tăng tốc 0-100km/h | 6,5 giây |
Loại Pin | Lithium |
Quãng đường 1 lần sạc đầy | 2 phiên bản Pin 485 km và 680 km |
Dung lượng pin (dự kiến) | 92kW |
Thời gian sạc pin bình thường (loại sạc 11kW) | <8 giờ |
Thời gian sạc pin bình thường (loại sạc 25kW, từ 0% – 70%) | <=26 phút |
Nhắc đến VinFast VF 9 là nói đến mẫu xe Full size cỡ lớn, khỏe khoắn, cơ bắp và sang trọng
Bảng thông số chi tiết ô tô điện VinFast VF9 (tên cũ VF e36)
Chi phí lăn bánh, ra biển ô tô điện VinFast VF 9
Thông tin chi tiết vui lòng xem thêm tại đây
— Quý khách lưu ý: liên hệ ngay để nhận ưu đãi dành cho KH trước 06/04/2022 —
>> Đặt cọc ngay chỉ với: 10.000.000đ <<
Hotline tư vấn và HỖ TRỢ ĐẶT CỌC
(Vui lòng Click vào sđt để tạo cuộc gọi)
Mr. Toản – Trưởng phòng kinh doanh
Màu ngoại thất ô tô điện VinFast VF 9
Gửi thông tin Đặt trước VF 9 ngay tại đây:
Tags: đặt cọc ô tô điện VinFast VF e35, đặt cọc ô tô điện VinFast VF e36, đặt cọc ô tô điện VinFast VF8, đặt cọc ô tô điện VinFast VF9, Giá xe ô tô điện VinFast VF e35, Giá xe ô tô điện VinFast VF e36, Giá xe ô tô điện VinFast VF8, Giá xe ô tô điện VinFast VF9, thông số kỹ thuật ô tô điện VinFast e35, thông số kỹ thuật ô tô điện VinFast VF e36, thông số kỹ thuật ô tô điện VinFast VF8, thông số kỹ thuật ô tô điện VinFast VF9
Facebook Comments