So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Honda City 1.5 MT – Bản số sàn

Bang gia uu dai VinFast VF5 1b - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Honda City 1.5 MT - Bản số sàn

Bạn đang tìm mua mẫu xe sedan ? Bạn đang phân vân không biết nên chọn mẫu xe Chevrolet Cruze hay mẫu xe Honda City. Hãy cùng GiaxeChevrolet so sánh 2 mẫu xe này nhé, 2 mẫu xe tuy không cùng phân khúc nhưng mức giá bán lại tương đồng với nhau.

Bạn chọn Chevrolet Cruze hay Honda City ?

Hai mẫu sedan này được người tiêu dùng khá ưa chuộng do kiểu dáng bắt mắt, nội thất tiện nghi và tinh tế, cả 2 đều cùng đang có mức doanh số thực sự ấn tượng. Chúng ta cùng xem những phân tích, đánh giá 2 mẫu xe trên các góc độ cụ thể, để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất trong tầm tiền và mục đích sử dụng, cũng như những tính năng cần thiết trên tiêu chí chung của 2 hãng xe Mỹ (Chevrolet ) và Nhật Bản (Honda).

So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Honda City 1.5 MT

  CRUZE 2017 12 - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Honda City 1.5 MT - Bản số sàn Honda City - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Honda City 1.5 MT - Bản số sàn
  CRUZE – 1.6 MT 2017 CITY – 1.5 MT 2017
GIÁ BÁN – THƯƠNG HIỆU
Giá bán VNĐ (Đã gồm VAT) 589.000.000 568.000.000
Phân khúc xe Sedan C Sedan B
Thương hiệu CHEVROLET – Mỹ HONDA – Nhật Bản
Màu xe Đen – Trắng – Đỏ – Nâu hoàng  kim – Bạc Đen – Đỏ – Trắng – Bạc – Xanh dương – Nâu titan
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ Xăng 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng Xăng, 1.5L i-VTEC, SOHC, 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp
Dung tích xi lanh (cm3) 1,598 1,497
Công suất cực đại (Hp/rpm) 107/6000 88/6600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 150/4000 145/4600
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 40
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 05 05
Chiều dài tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) 4640 x 1797 x 1478 4.440 x 1.694 x 1.477
Chiều dài cơ sở (mm) 2685 2600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 135
Khối lượng bản thân (kg) 1370 1085
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 1788 1490
Kích thước lốp xe 215/60R17 175/65R15
Mâm xe Mâm đúc 17" Mâm sắt 15"
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crom Không
Đèn pha Halogen Halogen
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED Không
Đèn sương mù trước Thấu kính Không
Đèn sương mù sau Không
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, sấy mặt gương Chỉnh điện, gập điện
NỘI THẤT
Chất liệu ghế Da Nỉ
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Hệ thống điều hòa Tự động Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX 4 loa, Radio AM/FM, CD, MP3, AUX, Ipod
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ Không
TIỆN NGHI – AN TOÀN
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crom trang trí Không
Chìa khóa 2 chìa điều khiển Remote  
Tự động khóa cửa khi xe di chuyển Không
Khóa cửa an toàn cho trẻ em
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Tang trống
Cảm biến lùi Không
Hệ thống an toàn chủ động ABS ABS, EBD, BA
Hệ thống an toàn thụ động 02 túi khí phía trước 02 túi khí phía trước
Khóa cửa điều khiển từ xa
Hệ thống chống trộm

Trên đây là Bảng so sánh về thông số kỹ thuật xe Chevrolet Cruze 1.6 LT và Honda City 1.5 MT, phần nào giúp Quý khách tìm ra được những ưu, nhược điểm của 2 mẫu xe này. Chi tiết về Giá bán, Ưu đãi mới nhất mẫu xe Chevrolet Cruze mời xem tại đây, hoặc Quý khách vui lòng liên hệ Hotline Chevrolet Giải Phóng – 0985.770.333 để được tư vấn miễn phí.

Chúc Quý khách sớm tìm được chiếc xe ưng ý !

Facebook Comments

Tags: