So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Cerato 1.6 MT (Kia K3) – Bản số sàn

Bang gia uu dai VinFast VF5 1b - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Cerato 1.6 MT (Kia K3) - Bản số sàn

Chevrolet Cruze và Kia Cerato hay còn gọi là Kia K3 là hai chiếc xe đều thuộc dòng sedan phân khúc C với thiết kế 5 chỗ. Xe lắp ráp hoàn toàn trong nước với kích thước chênh nhau không nhiều (Chevrolet Cruze nhỉnh hơn về kích thước so với Cerato). Nhưng Chevrolet Cruze cho người nhìn mới mẻ và sang trọng hơn. Với chiều dài cơ sở từ 2m7 cả hai chiếc xe đều cho cảm giác khá thoải mái và rộng rãi cho người ngồi trên xe.

Bạn chọn Chevrolet Cruze hay Kia Cerato ?

Cruze có kích thước rộng rãi nhất phân khúc với kích thước tổng thể lần lượt là 4640 x 1798 x 1478 (mm), tạo cho hành khách một không gian thoáng rộng, thoải mái, đây thực sự là một lợi thế khá lớn của Chevrolet Cruze.

Hai mẫu sedan này được người tiêu dùng khá ưa chuộng do kiểu dáng bắt mắt, nội thất tiện nghi và tinh tế, cả 2 đều cùng đang có mức doanh số thực sự ấn tượng trong dòng sedan phân khúc C. Chúng ta cùng xem những phân tích, đánh giá 2 mẫu xe trên các góc độ cụ thể, để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất trong tầm tiền và mục đích sử dụng, cũng như những tính năng cần thiết trên tiêu chí chung của 2 hãng xe Mỹ (Chevrolet ) và Hàn Quốc (KIA ).

So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Cerato 1.6 MT

  CRUZE 2017 12 - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Cerato 1.6 MT (Kia K3) - Bản số sàn accent 1.4mt - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Cerato 1.6 MT (Kia K3) - Bản số sàn
  CRUZE – 1.6 MT 2017 CERATO – 1.6 MT 2017
GIÁ BÁN – THƯƠNG HIỆU
Giá bán VNĐ (Đã gồm VAT) 589.000.000 584.000.000
Phân khúc xe Sedan C Sedan B
Thương hiệu CHEVROLET – Mỹ KIA – Hàn Quốc
Màu xe Đen – Trắng – Đỏ – Nâu hoàng  kim – Bạc Đen – Đỏ – Trắng – Bạc – Vàng cát – Xám xanh
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ Xăng 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng Xăng, Gamma 1.6, DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 6 cấp
Dung tích xi lanh (cm3) 1,598 1,591
Công suất cực đại (Hp/rpm) 107/6000 128/6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 150/4000 157/4850
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 50
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 05 05
Chiều dài tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) 4640 x 1797 x 1478 4560 x 1780 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm) 2685 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 150
Khối lượng bản thân (kg) 1370 1260
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 1788 1635
Kích thước lốp xe 215/60R17 205/55R16
Mâm xe Mâm đúc 17" Mâm đúc 16"
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crom
Đèn pha Halogen Halogen dạng thấu kính
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù trước Thấu kính Halogen
Đèn sương mù sau Không
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, sấy mặt gương Chỉnh điện, gập điện
NỘI THẤT
Chất liệu ghế Da Da
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động
Hệ thống âm thanh 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ Không
TIỆN NGHI – AN TOÀN
Camera lùi Không
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crom trang trí Không
Chìa khóa 2 chìa điều khiển Remote  
Tự động khóa cửa khi xe di chuyển Không
Khóa cửa an toàn cho trẻ em
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Cảm biến lùi
Hệ thống an toàn chủ động ABS ABS, EBD, BA, ESS
Hệ thống an toàn thụ động 02 túi khí phía trước 02 túi khí phía trước
Khóa cửa điều khiển từ xa
Hệ thống chống trộm

Trên đây là Bảng so sánh về thông số kỹ thuật xe Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Cerato 1.6 MT, phần nào giúp Quý khách tìm ra được những ưu, nhược điểm của 2 mẫu xe này. Chi tiết về Giá bán, Ưu đãi mới nhất mẫu xe Chevrolet Cruze mời xem tại đây, hoặc Quý khách vui lòng liên hệ Hotline Chevrolet Giải Phóng – 0985.770.333 để được tư vấn miễn phí.

Chúc Quý khách sớm tìm được chiếc xe ưng ý !

Facebook Comments

Tags: ,