So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Kia Cerato 1.6 AT (Kia K3) – Bản số tự động

Bang gia uu dai VinFast VF5 1b - So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Kia Cerato 1.6 AT (Kia K3) - Bản số tự động

Chevrolet Cruze và Kia Cerato hay còn gọi là Kia K3 là hai chiếc xe đều thuộc dòng sedan phân khúc C với thiết kế 5 chỗ. Xe lắp ráp hoàn toàn trong nước với kích thước chênh nhau không nhiều (Chevrolet Cruze nhỉnh hơn về kích thước so với Cerato). Nhưng Chevrolet Cruze cho người nhìn mới mẻ và sang trọng hơn. Với chiều dài cơ sở từ 2m7 cả hai chiếc xe đều cho cảm giác khá thoải mái và rộng rãi cho người ngồi trên xe.

Bạn chọn Chevrolet Cruze hay Kia Cerato ?

Tại Việt Nam Chevrolet Cruze 1.8L LTZ được niêm yết mức giá 699 triệu, Kia Cerato 1.6L AT là 637 triệu.

Cruze có kích thước rộng rãi nhất phân khúc với kích thước tổng thể lần lượt là 4640 x 1798 x 1478 (mm), tạo cho hành khách một không gian thoáng rộng, thoải mái, đây thực sự là một lợi thế khá lớn của Chevrolet Cruze.

Hai mẫu sedan này được người tiêu dùng khá ưa chuộng do kiểu dáng bắt mắt, nội thất tiện nghi và tinh tế, cả 2 đều cùng đang có mức doanh số thực sự ấn tượng trong dòng sedan phân khúc C. Chúng ta cùng xem những phân tích, đánh giá 2 mẫu xe trên các góc độ cụ thể, để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất trong tầm tiền và mục đích sử dụng, cũng như những tính năng cần thiết trên tiêu chí chung của 2 hãng xe Mỹ (Chevrolet ) và Hàn Quốc (KIA ).

So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Kia Cerato 1.6 AT

  chevrolet cruze 2017 13 - So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Kia Cerato 1.6 AT (Kia K3) - Bản số tự động kia cerato 2016 - So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Kia Cerato 1.6 AT (Kia K3) - Bản số tự động
  CRUZE – 1.8 LTZ 2017 CERATO – 1.6 AT 2017
GIÁ BÁN – THƯƠNG HIỆU
Giá bán VNĐ (Đã gồm VAT) 699.000.000 637.000.000
Phân khúc xe Sedan C Sedan B
Thương hiệu CHEVROLET – Mỹ TOYOTA – Nhật Bản
Màu xe Đen – Trắng – Đỏ – Nâu hoàng  kim – Bạc Đen – Đỏ – Trắng – Bạc – Vàng cát – Xám xanh
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ Xăng 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng Xăng, Gamma 1.6, DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT
Hộp số Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp
Dung tích xi lanh (cm3) 1,796 1,496
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6200 110/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 176/3800 144/4000
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 50
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 05 05
Chiều dài tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) 4640 x 1797 x 1478 4560 x 1780 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm) 2685 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 150
Khối lượng bản thân (kg) 1420 1260
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 1818 1620
Kích thước lốp xe 215/60R17 205/60R16
Mâm xe Mâm đúc 17" Mâm đúc 16"
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crom
Đèn pha Halogen dạng thấu kính Halogen
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED Không
Đèn sương mù trước Thấu kính Halogen
Đèn sương mù sau Không
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, sấy mặt gương Chỉnh điện, gập điện
NỘI THẤT
Chất liệu ghế Da Da
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động
Hệ thống âm thanh Màn hình Mylink cảm ứng 7 inch, 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX, Blutooth 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ Không
Cửa sổ trời Không
TIỆN NGHI – AN TOÀN
Camera lùi
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crom trang trí Không
Nút khởi động và Chìa khóa thông minh Không
Chìa khóa 2 chìa điều khiển Remote 1 chìa điều khiển Remote, 1 chìa khóa thường
Tự động khóa cửa khi xe di chuyển Không
Khóa cửa an toàn cho trẻ em
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Tang trống
Cảm biến trước Không
Cảm biến lùi Không
Hệ thống an toàn chủ động ABS ABS, EBD, BA, ESS
Hệ thống an toàn thụ động 04 túi khí phía trước 04 túi khí phía trước

Facebook Comments

Tags: ,