So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Toyota VIOS G 1.5 AT – Bản số tự động

Bang gia uu dai VinFast VF5 1b - So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Toyota VIOS G 1.5 AT - Bản số tự động

Bạn đang tìm mua mẫu xe sedan ? Bạn đang phân vân không biết nên chọn mẫu xe Chevrolet Cruze hay mẫu xe Toyota Vios. Hãy cùng GiaxeChevrolet so sánh 2 mẫu xe này nhé, 2 mẫu xe tuy không cùng phân khúc nhưng mức giá bán lại tương đồng với nhau.

Bạn chọn Chevrolet Cruze hay Toyota Vios ?

Hai mẫu sedan này được người tiêu dùng khá ưa chuộng do kiểu dáng bắt mắt, nội thất tiện nghi và tinh tế, cả 2 đều cùng đang có mức doanh số thực sự ấn tượng. Chúng ta cùng xem những phân tích, đánh giá 2 mẫu xe trên các góc độ cụ thể, để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất trong tầm tiền và mục đích sử dụng, cũng như những tính năng cần thiết trên tiêu chí chung của 2 hãng xe Mỹ (Chevrolet ) và Nhật Bản (Toyota).

Chevrolet Cruze 1.8 LTZ hiện đang được niêm yết mức giá 699 triệu và Toyota Vios E 1.5 AT là 644 triệu. Cruze hơn hẳn Vios ở phân khúc xe nên được trang bị nhiều tính năng hơn hẳn, về kích thước rộng rãi, tạo cho hành khách một không gian thoáng rộng, thoải mái, đây thực sự là một lợi thế khá lớn của Chevrolet Cruze.

So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LT và Toyota VIOS E 1.5L AT

  chevrolet cruze 2017 13 - So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Toyota VIOS G 1.5 AT - Bản số tự động vios 1.5mt - So sánh Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Toyota VIOS G 1.5 AT - Bản số tự động
  CRUZE – 1.8 LTZ 2017 VIOS – E 1.5 AT 2017
GIÁ BÁN – THƯƠNG HIỆU
Giá bán VNĐ (Đã gồm VAT) 699.000.000

644.000.000

Phân khúc xe Sedan C Sedan B
Thương hiệu CHEVROLET – Mỹ TOYOTA – Nhật Bản
Màu xe Đen – Trắng – Đỏ – Nâu hoàng  kim – Bạc Đen – Đỏ – Trắng – Bạc – Nâu vàng
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ Xăng 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng Xăng 1.5L, VVT-i, DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số Số tự động 6 cấp Số tự động 4 cấp
Dung tích xi lanh (cm3) 1,796 1,497
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6200 107/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 176/3800 141/4200
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 42
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 05 05
Chiều dài tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) 4640 x 1797 x 1478 4410 x 1700 x 1475
Chiều dài cơ sở (mm) 2685 2550
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 145
Khối lượng bản thân (kg) 1420 1075
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 1818 1090
Kích thước lốp xe 215/60R17 180/60R15
Mâm xe Mâm đúc 17" Mâm đúc 15"
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crom Không
Đèn pha Halogen dạng thấu kính Halogen dạng thấu kính
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED Không
Đèn sương mù trước Thấu kính Halogen
Đèn sương mù sau Không
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, sấy mặt gương Chỉnh điện, gập điện
NỘI THẤT
Chất liệu ghế Da Da
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động
Hệ thống âm thanh Màn hình Mylink cảm ứng 7 inch, 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX, Blutooth 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ Không
Cửa sổ trời Không
TIỆN NGHI – AN TOÀN
Camera lùi
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crom trang trí Không
Chìa khóa thông minh Không
Chìa khóa 2 chìa điều khiển Remote 1 chìa điều khiển Remote, 1 chìa khóa thường
Tự động khóa cửa khi xe di chuyển Không
Khóa cửa an toàn cho trẻ em
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Tang trống
Cảm biến trước Không
Cảm biến lùi Không
Hệ thống an toàn chủ động ABS ABS, EBD, BA
Hệ thống an toàn thụ động 04 túi khí phía trước 02 túi khí phía trước

Trên đây là Bảng so sánh về thông số kỹ thuật xe Chevrolet Cruze 1.8 LTZ và Toyota VIOS G 1.5 AT, phần nào giúp Quý khách tìm ra được những ưu, nhược điểm của 2 mẫu xe này. Chi tiết về Giá bán, Ưu đãi mới nhất mẫu xe Chevrolet Cruze mời xem tại đây, hoặc Quý khách vui lòng liên hệ Hotline Chevrolet Giải Phóng – 0985.770.333 để được tư vấn miễn phí.

Chúc Quý khách sớm tìm được chiếc xe ưng ý !

Facebook Comments

Tags: