VinFast Fadil bản cao cấp giá bao nhiêu ?
Kính chào Quý bạn đọc !
Mẫu xe hạng A – VinFast Fadil đang là cơn sốt với truyền thông những ngày qua, đồng thời từ các từ khóa về xe Fadil như: giá xe Fadil là bao nhiêu, thông số kỹ thuật của xe Fadil… được nhiều người tiêu dùng tìm kiêm kể từ khi ra mắt tại Hà Nội cuối năm 2018.
Đặc biệt một từ khóa được nhiều người quan tâm là: ô tô VinFast Fadil bản cao cấp có giá bao nhiêu ?
Lộ trình điều chỉnh giá xe máy điện và ô tô VinFast
> Xem thêm: Mua xe ô tô VinFast Fadil trả góp: Thủ tục thế nào, Lãi suất ra sao ?
Hôm nay Giaxeoto247.com xin gửi tới Quý độc giả Báo giá xe Fadil bản cao cấp (Dựa theo Bảng thông số kỹ thuật xe Fadil và Bảng giá các option tùy chọn mà hãng đã công bố trước đó) giúp cho Quý khách có sự lựa chọn phù hợp nhất với mức tài chính của mình.
Hotline tư vấn và báo giá:
0985.770.333
1. Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
VinFast chính thức công bố thông số kỹ thuật xe ô tô VinFast Fadil, kèm trang bị tùy chọn nâng cao tại triển lãm Hà Nội và TPHCM (cho phiên bản tiêu chuẩn).
Thông tin chi tiết | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp |
Màu sắc | Trắng – Ghi (bạc) – Đỏ – Cam – Xanh lam | |
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1005 |
Động cơ & Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | |
Hộp số | Vô cấp, CVT | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Màu đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng ghế trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái – Chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điểu chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái & hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Giải trí | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 |
Mình hình cảm ứng 7″ kết nối điện thoại thông minh. AM/FM, MP3. |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Blutooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Có tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
2. Trang bị tùy chọn nâng cao dành cho xe VinFast Fadil
3. Bảng giá xe VinFast Fadil bản cao cấp
(Dự theo bảng thông số kỹ thuật và Bảng giá các option tùy chọn mà hãng đã công bố trước đó), Giaxeoto247.com đưa ra bảng tính giá xe VinFast Fadil mời Quý độc giả cùng tham khảo:
Tên trang bị theo xe
|
Bản Tiêu chuẩn
|
Bản cao cấp (Tùy chọn) | |
Trang bị tùy chọn | Giá bán | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED | 4.000.000 đ |
Đèn hậu | Halogen | LED | 4.000.000 đ |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, điều chỉnh âm thanh | 9.000.000 đ |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái & hành khách | 1.000.000 đ |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | 8.000.000 đ |
Hệ thống giải trí | Màn hình Đài AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7″ Kết nối điện thoại thông minh Đài AM/FM, MP3 | 10.000.000 đ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có | |
Camera lùi | Không | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | 23.000.000 đ |
Khoá cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | 8.000.000 đ |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có | |
Tổng cộng các trang bị tùy chọn | 67.000.000 đ | ||
Giá xe nếu đăt cọc trong tháng 03/2019 (chưa VAT) | 359.000.000 đ | 426.000.000 đ | |
Giá xe nếu đăt cọc trong tháng 03/2019 (đã có VAT) | 394.900.000 đ | 468.600.000 đ | |
Giá niêm yết (khi ra mắt) – chưa VAT | 423.000.000 đ | 490.000.000 đ | |
Giá niêm yết (khi ra mắt) – có VAT | 465.300.000 đ | 539.000.000 đ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast Fadil bản cao cấp = Giá xe Fadil bản tiêu chuẩn (giá ưu đãi hiện tại) + Các trang bị tùy chọn.
Bảng giá trên là Giá tham khảo, mức giá có thể thay đổi tùy thời điểm, để được hỗ trợ vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết:
Hotline tư vấn và báo giá: 0985.770.333
Hoa hậu hoàn vũ Việt Nam 2018 và cựu danh thủ David Beckham làm đại diện thương hiệu trong sự kiện ra mắt 2 mẫu xe Lux A 2.0 và Lux SA 2.0 tại Paris Motor Show
Giaxeoto247.com giữ bản quyền bài viết này – Vui lòng dẫn nguồn khi sao chép lại !
Tags: bảng giá xe vinfast fadil, chi phi lan banh xe Vinfast Fadil, gia xe fadil ban cao cap, giá xe vinfast fadil bản cao cấp, giá xe vinfast fadil lăn bánh, VinFast Fadil
Facebook Comments