So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Hyundai Accent 1.4L MT – Bản số sàn

Bang gia uu dai VinFast VF5 1b - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Hyundai Accent 1.4L MT - Bản số sàn

Bạn đang tìm mua mẫu xe sedan ? Bạn đang phân vân không biết nên chọn mẫu xe Chevrolet Cruze hay mẫu xe Hyundai Accent. Hãy cùng GiaxeChevrolet so sánh 2 mẫu xe này nhé, 2 mẫu xe tuy không cùng phân khúc nhưng mức giá bán lại tương đồng với nhau.

Bạn chọn Chevrolet Cruze hay Hyundai Accent ?

Hai mẫu sedan này được người tiêu dùng khá ưa chuộng do kiểu dáng bắt mắt, nội thất tiện nghi và tinh tế, cả 2 đều cùng đang có mức doanh số thực sự ấn tượng. Chúng ta cùng xem những phân tích, đánh giá 2 mẫu xe trên các góc độ cụ thể, để đưa ra lựa chọn hợp lý nhất trong tầm tiền và mục đích sử dụng, cũng như những tính năng cần thiết trên tiêu chí chung của 2 hãng xe Mỹ (Chevrolet ) và Hàn Quốc (Hyundai).

So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Kia Accent 1.4 MT

  CRUZE 2017 12 - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Hyundai Accent 1.4L MT - Bản số sàn accent 1.4mt - So sánh Chevrolet Cruze 1.6 LT và Hyundai Accent 1.4L MT - Bản số sàn
  CRUZE – 1.6 MT 2017 CERATO – 1.6 MT 2017
GIÁ BÁN – THƯƠNG HIỆU
Giá bán VNĐ (Đã gồm VAT) 589.000.000 574.000.000
Phân khúc xe Sedan C Sedan B
Thương hiệu CHEVROLET – Mỹ HYUNDAI – Hàn Quốc
Màu xe Đen – Trắng – Đỏ – Nâu hoàng  kim – Bạc Đen – Đỏ – Trắng – Bạc – Vàng cát – Xám xanh
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ Xăng 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng Xăng, 1.4L, DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 6 cấp
Dung tích xi lanh (cm3) 1,598 1,400
Công suất cực đại (Hp/rpm) 107/6000 100/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 150/4000 136/4000
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 43
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 05 05
Chiều dài tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) 4640 x 1797 x 1478 4.370 x 1.700 x 1.457
Chiều dài cơ sở (mm) 2685 2570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 147
Khối lượng bản thân (kg) 1370 1060
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 1788 1435
Kích thước lốp xe 215/60R17 195/50R16
Mâm xe Mâm đúc 17" Mâm đúc 16"
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crom
Đèn pha Halogen Halogen dạng thấu kính
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù trước Thấu kính Halogen
Đèn sương mù sau Không
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, sấy mặt gương Chỉnh điện, gập điện
NỘI THẤT
Chất liệu ghế Da Da
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh 3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Hệ thống điều hòa Tự động Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh 6 loa, Radio AM/FM, CD, USB, AUX 6 loa, Radio AM/FM, CD, MP3, AUX, Ipod
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ Không
TIỆN NGHI – AN TOÀN
Camera lùi Không
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crom trang trí
Chìa khóa 2 chìa điều khiển Remote  
Tự động khóa cửa khi xe di chuyển Không
Khóa cửa an toàn cho trẻ em
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Cảm biến lùi
Hệ thống an toàn chủ động ABS ABS
Hệ thống an toàn thụ động 02 túi khí phía trước 01 túi khí phía trước bên lái
Khóa cửa điều khiển từ xa
Hệ thống chống trộm

Trên đây là Bảng so sánh về thông số kỹ thuật xe Chevrolet Cruze 1.6 LT và Hyundai Accent 1.4L MT, phần nào giúp Quý khách tìm ra được những ưu, nhược điểm của 2 mẫu xe này. Chi tiết về Giá bán, Ưu đãi mới nhất mẫu xe Chevrolet Cruze mời xem tại đây, hoặc Quý khách vui lòng liên hệ Hotline Chevrolet Giải Phóng – 0985.770.333 để được tư vấn miễn phí.

Chúc Quý khách sớm tìm được chiếc xe ưng ý !

Facebook Comments

Tags: ,